BÁO GIÁ SÀN GỖ, SÀN NHỰA, SÀN NGOÀI TRỜI 2021
Mới nhất - Liên tục cập nhật
Tổng Kho Sàn Gỗ 123 xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa, sàn gỗ nhựa ngoài trời liên tục cập nhật mới nhất. Qua đó quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp nhất với mục đích sử dụng của công trình. Chúng tôi cam kết bán thi công lắp đặt hoàn thiện ván lót sàn giá rẻ nhất tại Hà Nội.✔ Cam kết bán sàn gỗ giá, sàn nhựa rẻ nhất
✔ Sản phẩm đúng nguồn gốc, xuất xứ
✔ Bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất
✔ Thợ thi công lắp đặt tay nghề cao
✔ Dịch vụ lắp đặt theo chuyên nghiệp, uy tín
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp châu Âu 2021
SÀN GỖ CHÂU ÂU | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
XUẤT XỨ |
Sàn gỗ Alsafloor | 1286*210*12 1286*122*12 |
LH | Pháp |
Sàn gỗ Hornitex | 1292*136*8 1292*194*10 1292*136*12 |
315 LH LH |
Đức |
Sàn gỗ Kronotex | 1380*193*8 1380*193*9 1380*113*10 1380*188*12 1845*188*12 |
245 285 365 395 545 |
Đức |
Sàn gỗ Egger | 1291*193*8 1291*193*8 1291*135*10 1291*193*12 |
355 410 485 535 |
Đức |
Sàn gỗ Kronoswiss (hoàn thiện) |
1380*193*8 1380*159*8 1380*116*12 1380*193*12 2025*24*14 |
385 420 650 650 1.300 |
Thụy Sĩ |
Sàn gỗ Camsan | 1200*192.5*8 1200*190*8 1380*142,5*10 |
345 345 LH |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Sàn gỗ Kronopol | 1380*193* 81380*191*12 1845*188*12 |
LH LH LH |
Ba Lan |
Sàn gỗ QuickStep | 1200*190*81380*156*12 1380*190*12 1380*190*12 |
450640 640 850 |
Bỉ |
Sàn gỗ Balterio | 134*1263*12 190,5*1257*12 |
455 455 |
Bỉ |
Sàn gỗ Kahn | 808*125*12 1210*123*12 1375*188*12 1380*130*12 |
230 275 380 415 |
Đức |
Sàn gỗ Classen | 1286*194*8 1286 *160*8 1286*194*12 1286*160*12 |
310 345 480 480 |
Đức |
Sàn gỗ Binyl Pro | 192*1285*8 192*1285*12 132*1285*12 |
LH | Đức |
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 - 120.000đ/md.
√ Cam kết sàn gỗ Châu Âu chính hãng (có CO, CQ)
√ Hoàn tiền nếu hàng không đúng xuất xứ.
Đặc điểm của ván sàn gỗ Châu Âu chính hãng
- Màu sắc trầm mang phong thái sang trọng, vân gỗ có chiều sâu rất chân thật nhưng lại tạo cảm giác nhẹ nhàng như gỗ tự nhiên chưa qua chế biến.
- Ván sàn gỗ công nghiệp xuất xứ châu Âu luôn có hệ số an toàn cao, hàm lượng Formaldehyde rất thấp.
- Giá sàn gỗ Châu Âu cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ các các quốc gia khác do chênh lệch tỷ giá đồng tiền Việt Nam và đồng Euro cao, chi phí vận tải hàng hải, nhập khẩu cao và chính sách độc quyền thương hiệu. Tuy nhiên, những lợi ích mà ván sàn châu Âu mang lại hoàn toàn xứng đáng với giá tiền bạn bỏ ra.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia 2021
SÀN GỖ MALAYSIA | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
Sàn gỗ Inovar |
1288*192*7.5 1288*192*8 MF 1285*188*12 TZ 1285*137*12 VG 848*107*12 MV 1200*137*12 FE 1285*137*12 DV |
Liên hệ để nhận báo giá rẻ nhất |
Sàn gỗ Robina |
1283*193*8 1283*193*12 1283*115*12 |
265 360 435 |
Sàn gỗ Janmi |
1283*193*8 (AC4) 1283*193*12 1283*115*12 |
270 LH LH |
Sàn gỗ Synchrowood |
1205*191*8 | 295 |
Sàn gỗ Rainforest |
1205* 191*8 1203*139*12 |
250 425 |
Sàn gỗ Masfloor |
1210*195*8 1210*195*12 1205*161*12 |
235 355 395 |
Sàn gỗ Urbans Floor |
12*193*1216 8*128*1216 12*193*1216 12*142*1216 12*128*1218 |
240 250 335 435 450 |
Sàn gỗ Fortune Aqua |
1205*192*8 1203*139*12 |
280 430 |
Sàn gỗ Ruby | 1210*195*8 1210*140*12 1210*195*12 |
230 390 355 |
Sàn gỗ Rainbow |
1223*115*12 | 495 |
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.
Đặc điểm của sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia
- Ưu điểm nổi bật nhất của ván gỗ lót sàn Malaysia là khả năng chịu nước, chống ẩm cực tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Đa dạng màu sắc bao gồm các gam màu mang mang phong cách châu Âu và có nhiều gam màu phù hợp với phong cách nội thất Á Đông.
- Bề mặt chủ yếu là bề mặt sần chống trơn trượt tốt, bền màu, cốt gỗ chắc chắn, chịu lực, chống công vênh - co ngót tốt, chống chịu mối mọt.
- Độ dày ván sàn công nghiệp Malaysia phổ biến nhất là 8mm và 12mm đáp ứng các yêu cầu lắp đặt cho không gian nhà ở hoặc thương mại.
- Giá sàn gỗ Malaysia thấp hơn giá sàn châu Âu nhưng cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan nhưng với độ bền cao thì mức giá bán này hoàn toàn hợp lý.
- Các thương hiệu sàn gỗ Malaysia chính hãng tốt nhất là Inovar, Synchrowood, Robina, Water Block
Do chất lượng tốt và giá sàn Malaysia hợp lý được nhiều khách hàng lựa chọn nên trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái. Khi đó, khách hàng cần chú ý đến các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng để tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.
Đặc điểm của sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia
- Ưu điểm nổi bật nhất của ván gỗ lót sàn Malaysia là khả năng chịu nước, chống ẩm cực tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Đa dạng màu sắc bao gồm các gam màu mang mang phong cách châu Âu và có nhiều gam màu phù hợp với phong cách nội thất Á Đông.
- Bề mặt chủ yếu là bề mặt sần chống trơn trượt tốt, bền màu, cốt gỗ chắc chắn, chịu lực, chống công vênh - co ngót tốt, chống chịu mối mọt.
- Độ dày ván sàn công nghiệp Malaysia phổ biến nhất là 8mm và 12mm đáp ứng các yêu cầu lắp đặt cho không gian nhà ở hoặc thương mại.
- Giá sàn gỗ Malaysia thấp hơn giá sàn châu Âu nhưng cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan nhưng với độ bền cao thì mức giá bán này hoàn toàn hợp lý.
- Các thương hiệu sàn gỗ Malaysia chính hãng tốt nhất là Inovar, Synchrowood, Robina, Water Block
Do chất lượng tốt và giá sàn Malaysia hợp lý được nhiều khách hàng lựa chọn nên trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái. Khi đó, khách hàng cần chú ý đến các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng để tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan 2021
SÀN GỖ THÁI LAN | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
Sàn gỗ Thaistep | 1210*198*8 1210*128*12 |
295 455 |
Sàn gỗ Thailux | 1205*192*8 1205*193*12 |
205 290 |
Sàn gỗ Thaistar | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 |
210 290 310 |
Sàn gỗ Thaisun | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 |
210 290 310 |
Sàn gỗ Thaigreen | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 |
210 290 310 |
Sàn gỗ Prince | 1210* 198*8 1210*128*12 |
160 190 |
Sàn gỗ Thaigold | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 |
210 290 310 |
Sàn gỗ Vanachai | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 |
215 305 325 |
Sàn gỗ Thaiever | 1205*195*8 1205*192*12 1205*125*12 |
215 290 310 |
Sàn gỗ ThaiEmas | 1221*132*12 | 375 |
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Đặc điểm chung của sàn gỗ Thái Lan
- Ván sàn gỗ công nghiệp Thái Lan Chịu cũng là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu nước tốt
- Màu sắc sản phẩm chưa đặc sắc, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được sử dụng cho các công trình cao cấp hay các thiết kế mang phong cách châu Âu sang trọng.
- Tấm ván gỗ Thái Lan có cốt gỗ chắc chắn, chống chịu tác động từ con người và môi trường rất tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
- Giá ván gỗ lót sàn Thái Lan rẻ, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt và là sản phẩm thay thế cho gạch men lót sàn rất tốt.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Đặc điểm chung của sàn gỗ Thái Lan
- Ván sàn gỗ công nghiệp Thái Lan Chịu cũng là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu nước tốt
- Màu sắc sản phẩm chưa đặc sắc, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được sử dụng cho các công trình cao cấp hay các thiết kế mang phong cách châu Âu sang trọng.
- Tấm ván gỗ Thái Lan có cốt gỗ chắc chắn, chống chịu tác động từ con người và môi trường rất tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
- Giá ván gỗ lót sàn Thái Lan rẻ, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt và là sản phẩm thay thế cho gạch men lót sàn rất tốt.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam 2021
SÀN GỖ VIỆT NAM | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
Sàn gỗ Newsky | 802*123*8 mã D 810 *112*12 mã EA 1218*144*12 mã K 803*125*12 mã S 124*1208*12 mã U |
140 195 205 245 275 |
Sàn gỗ Pago giá hoàn thiện |
1210*200*8 (cốt xanh) 1208*147*8 (cốt xanh) 801*126*12 (cốt trắng) 803*104*12 (cốt xanh) |
175 LH LH LH |
Sàn gỗ Morser | 1225*305*8 (xương cá) 1225*150*8 1223*147*12 1223*115*12 |
275 200 260 285 |
Sàn gỗ Wilson | 1215*195*8.3 808*130*8.3 810*132*12.3 810*107*123.3 |
125 135 185 185 |
Sàn gỗ Winsky | 1223*132*12 | 195 |
Sàn gỗ An Cường |
190*1200*8
190*1200*12
|
275 330 |
Sàn gỗ Jawa | 1205*141*8 1216*124*12 604*94*12 (xương cá) |
200 320 440 |
Sàn gỗ Wilplus | 198*1280*12 128*1280*12 606*96*12 (xương cá) 1200*300*12 (xương cá) |
450 390 480 480 |
Sàn gỗ Redsun giá hoàn thiện |
803*143*8
1210*200*8
|
210 220 |
Sàn gỗ Savi giá hoàn thiện |
1208*130*8
803*112*12 |
220 285 |
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
√ Cam kết bán hàng giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
- Do các nhà sản xuất đã nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong nước nên cho ra đời nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước, chất lượng, màu sắc khác nhau phục vụ khách hàng nội địa.
- Chất lượng của sàn gỗ Việt Nam đa dạng, từ dòng giá rẻ chất lượng trung bình đến cao cấp chất lượng tốt do các công nghệ sản xuất khác nhau và nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước hoặc được nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.
- Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ do nguồn nguyên liệu có sẵn, không bị cộng thêm các chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu nên phù hợp với các nhu cầu lát sàn dự án như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà hàng, văn phòng …
- Hiện nay sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có rất nhiều thương hiệu OEM do các đại lý, cửa hàng trên khắp cả nước đặt hàng từ các nhà máy lớn sản xuất. Do đó, khi mua ván lót sàn Việt Nam, khách hàng cần chú ý đến giá bán và chất lượng sản phẩm có tương xứng nhau không để lựa chọn.
Bảng báo giá các dòng sàn gỗ công nghiệp khác√ Cam kết bán hàng giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
- Do các nhà sản xuất đã nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong nước nên cho ra đời nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước, chất lượng, màu sắc khác nhau phục vụ khách hàng nội địa.
- Chất lượng của sàn gỗ Việt Nam đa dạng, từ dòng giá rẻ chất lượng trung bình đến cao cấp chất lượng tốt do các công nghệ sản xuất khác nhau và nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước hoặc được nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.
- Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ do nguồn nguyên liệu có sẵn, không bị cộng thêm các chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu nên phù hợp với các nhu cầu lát sàn dự án như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà hàng, văn phòng …
- Hiện nay sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có rất nhiều thương hiệu OEM do các đại lý, cửa hàng trên khắp cả nước đặt hàng từ các nhà máy lớn sản xuất. Do đó, khi mua ván lót sàn Việt Nam, khách hàng cần chú ý đến giá bán và chất lượng sản phẩm có tương xứng nhau không để lựa chọn.
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m²) |
XUẤT XỨ |
Sàn gỗ Laminte |
1215*197*8 1208*126*12 |
120 155 |
CN Thái Lan |
Sàn gỗ Dongwha |
1200*190*8 1200*120*12 |
260 345 |
Hàn Quốc |
Sàn gỗ Maika |
1205*191*8 1205*191*12 1285*137*12 |
225 345 385 |
Malaysia |
Sàn gỗ Thaiviet |
1205*192*8 1205*193*12 |
215 290 |
Thái Lan |
Sàn gỗ Nicefloor |
1218*132*12 | 265 | Malaysia |
Sàn gỗ Hansol |
1215*193*8 808*100*12 |
255 375 |
CN Hàn Quốc |
Sàn gỗ Moon floor |
1215*128*8-12mm | 135 185 |
CN Malaysia |
Sàn gỗ Kronohome |
808*130*12 808*101*12 |
225 225 |
CN Malaysia |
Sàn gỗ Kronomax |
808*130*12 mã WG 808*130*12,3 mã HG 808*125*12 mã V |
225 225 240 |
CN Đức |
Sàn gỗ Glomax |
1208*124*12 | 245 | CN Đức |
Sàn gỗ Euroline |
808*130*12 808*104*12 |
210 210 |
China |
Sàn gỗ Komos |
810*108*12,3 | 185 | China |
Sàn gỗ Norda |
808*130*12 808*102*12 |
230 230 |
CN Đức |
Sàn gỗ Hami |
805*123*12 | 235 | CHINA |
Sàn gỗ Woorfloor |
1223*147*12 | 475 | Malaysia - Titanium |
Sàn gỗ Robinson |
1223*147*12 |
390 |
Malaysia - 72h |
Nếu khách hàng thuê chúng tôi lắp đặt hoàn thiện đơn giá + 30.000/ m2 (bao gồm công lắp đặt + xốp lót)
► miễn phí vận chuyển cho đơn hàng > 30m2 trong các quận Hà Nội: Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hà Đông, Từ Liêm, Hoàng Mai
►Hỗ trợ chi phí vận chuyển cho đơn hàng > 200m2 tại các tỉnh thành trên cả nước: Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Phú Thọ, Hòa Bình …
BÁO GIÁ SÀN NHỰA VINYL SỬ DỤNG TRONG NHÀ 2021
Bảng báo giá sàn nhựa dán keo và tự dán
TÊN SP | KÍCH THƯỚC (MM) |
GIÁ | XUẤT XỨ |
Sàn nhựa Galaxy | 914.4*152.4*2 | 135 | Việt Nam |
Sàn nhựa Mines | 1219.2*152.4*4 914.4*152.4*4 |
120 270 |
Hàn Quốc |
Sàn nhựa IBTfloor | 914.4*152.4*2 457.2*457.2*3 |
130 160 |
Hàn Quốc |
Sàn nhựa Eco'st | 914.4*152.4*2.5 914.4*152.4*2.5 |
175 180 |
Hàn Quốc |
Sàn nhựa IDE Floor | 914.4*152.4*2 457.2*457.2*3 914.4*152.4*3 |
125 160 290 |
Thụy Điển |
Sàn nhựa Thaiflor | 91.14*15.24*1.8 | 155 | Thái Lan |
Sàn nhựa Rosafloor | 914.4*152.4*1.8 | 130 | Hàn Quốc |
Sàn nhựa Glamax | 915.4*153.4*2 915.4*153.4*3 915.4*153.4*4.2 |
130 160 310 |
Việt Nam |
Sàn nhựa Glotex | 915*153*3 915*153*4 915*153*6 |
140 250 360 |
Hàn Quốc |
- Sàn nhựa dán bằng keo có giá rẻ hơn sàn nhựa hèm khóa và nhiều loại vật liệu ốp sàn khác như sàn gỗ công nghiệp, gạch men. Vật liệu có tính ứng dụng cao cho các công trình thương mại như văn phòng, bệnh viện, nhà thi đấu, phòng tập thể thao, nhà xưởng, nhà máy …
- Loại sàn nhựa bóc dán dễ dàng cho khách hàng tự thi công lắp đặt nên là lựa chọn cho các công trình như nhà trọ, cửa hàng, showroom, ốp tường …
- Sàn nhựa dán keo có nhiều màu sắc giả vân gỗ, giả thảm, giá đá, giả bê tông, 3D được in tự nhiên, sắc nét, sang trọng đáp ứng mọi sở thích của khách hàng.
Bảng báo giá sàn nhựa SPC hèm khóa
TÊN SP | KÍCH THƯỚC (MM) |
GIÁ (Đ/M2) |
XUẤT XỨ |
Sàn nhựa Galaxy | 914.4*152*3 455*455*3 1219*177*3 1219.2*177.8*5.3 |
155 155 175 315 |
Việt Nam |
Sàn nhựa Mines | 914.4*152.4*4 | 270 | Hàn Quốc |
Sàn nhựa IBTfloor | 935*150*4 | 280 | Hàn Quốc |
Sàn nhựa Eco'st | 1209*144*4 | 370 | Hàn Quốc |
Sàn nhựa IDE Floor | 609.6*304.8*4 907.2*145.2*4 |
380 380 |
Thụy Điển |
Sàn nhựa Thaiflor | 90.8*14.6*3.8 | 255 | Thái Lan |
Sàn nhựa Rosafloor | 908*146*3.5 908*146*4 |
290 310 |
Hàn Quốc |
Sàn nhựa Magic | 914.4*152.4*3.5 914.4*152.4*4.2 908*146*6 1218*185*7 1218*185*8 |
355 365 385 700 Liên hệ |
Đức |
Sàn nhựa Inovar | 1210mm*177*3.4 1210mm*177*5 |
380 490 |
Malaysia |
Sàn nhựa Vfloor | 1220*150*4 1220*150*6 |
345 390 |
CN Đức |
Sàn nhựa Ecoclick | 1224*153*4 | 295 | Hàn Quốc |
- Sản phẩm ván sàn nhựa có hèm khóa có tính ứng dụng cao cho cả môi trường nhà ở và thương mại.
- Bề mặt sàn nhựa hèm khóa chủ yếu có giả vân gỗ, giả đá với các đườn vân in tự nhiên, sắc nét rất sang trọng.
- Tấm ván nhựa hèm khóa lót sàn có khả năng tái sử dụng, thi công lắp đặt dễ dàng, có thể cắt bằng dao rọc giấy và không gây bụi bẩn, tiếng ồn.
- Lát sàn nhựa hèm khó được trong mọi môi trường có độ ẩm cao hoặc ẩm ướt. Tuổi thọ sản phẩm trên 10 năm.
Ghi chú: đơn giá nghìn đồng/ m2
Chú ý: Bảng báo giá sàn nhựa vinyl 2021 trên đây đã bao gồm công lắp đặt hoàn thiện (Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội: Quận Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Long Biên, Hà Đông…)
►cam kết bán và lắp đặt sàn nhựa giá rẻ nhất tại Hà Nội
BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN 2021
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
XUẤT XỨ |
Sàn gỗ Giáng hương nguyên thanh solid |
15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 18*120*600 18*120*750 18*120*900 |
1.280 1.400 1.550 1.700 2.200 2.600 2.700 2.950 |
Lào |
Sàn gỗ Giáng hương ghép thanh FJ |
15*90*1820 15*90*1200 |
1.200 1.200 |
Lào |
Sàn gỗ Giáng hương ghép thanh FJL |
18*120*1200 18*120*1820 |
1.100 1.150 |
Lào |
Sàn gỗ Căm Xe nguyên thanh solid |
15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120 *450 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1200 |
750 770 790 810 850 950 1.050 1.100 1.250 |
Lào |
Sàn gỗ Căm Xe FJL | 15*90*900 | 820 | Lào |
Sàn gỗ Căm Xe xương cá | 15*90*900 | 990 | Lào |
Sàn gỗ Chiu Liu nguyên thanh solid |
15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1800 18*120*900 18*120*1200 18*120*1280 |
800 950 980 1.000 1.300 1.150 1.070 1.010 |
Lào |
Sàn gỗ Chiu Liu FJL | 18*120*900 | 970 | Lào |
Sàn gỗ Chiu Liu xương cá | 15*90*950 | 1.100 | Lào |
Sàn gỗ Gõ đỏ nguyên thanh solid |
15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 |
900 1.000 1.050 1.00 1.150 1.300 1.350 1.450 1.500 1.600 |
Nam Phi |
sàn gỗ Gõ đỏ nguyên thanh solid |
15*90*900 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 |
1.250 1.150 1.350 1.450 1.500 1.550 1.800 1.850 1.900 1.950 2.100 |
Lào |
Sàn gỗ Gõ Đỏ FJL | 18*120*900 | 1.200 | Lào |
Sàn gỗ Óc Chó | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 15*90*1200 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 18*120*1200 18*120*1800 |
900 1.200 1.350 1.450 1.500 1.550 1.700 1.800 1.900 1.950 2.050 2.800 |
Mỹ |
Sàn gỗ óc chó kỹ thuật | Liên hệ | LH | Mỹ |
Sàn gỗ óc chó xương cá | Liên hệ | LH | Mỹ |
Sàn gỗ Sồi nguyên thanh solid |
15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 |
800 810 790 810 |
Nga Mỹ |
Sàn gỗ Sồi FJ |
15*90*450 15*90*1800 15*90*1820 |
680 750 750 |
Nga Mỹ |
Sàn gỗ Teak | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*600 18*120*750 18*120*900 18*120*1050 |
780 800 820 840 1.000 1.050 1.150 1.100 |
Lào |
Sàn gỗ Lim | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 |
850 1.000 1.050 1.100 |
Lào |
Sàn gỗ Lim | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*750 18*120*900 |
650 750 780 800 900 950 |
Nam Phi |
Sàn gỗ Pơ Mu | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 15*90*1050 |
750 850 900 1.000 1.100 |
Việt Nam |
Sàn gỗ Keo Tràm | 15*90*450 15*90*600 15*90*750 15*90*900 18*120*900 |
400 450 480 500 500 |
Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít | 15*90*600 15*90*750 15*90*900 |
1.000 1.100 1.150 |
Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít FJ | 15*120*900 | LH | Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít FJL | 15*120*1200 | LH | Việt Nam |
Sàn gỗ Cà Chít LN | 15*120*900 | LH | Việt Nam |
Sàn tre ép | 18*120*900 10*100*980 15*100*980 15*96*960 14*125*915 14*125*915 14*125*915 |
LH | Việt Nam |
- Chúng tôi miễn phí giao hàng cho các đơn hàng >30m2 tạ các quận: Cầu Giấy, Đống Đa, Ba Đình, Hà Đông, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hoàn kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Bắc – Nam Từ Liêm, Thanh Xuân
- Giá sàn gỗ tự nhiên thường xuyên có sự thay đổi do chất lượng mỗi lô hàng khác nhau không giống như sàn gỗ công nghiệp. Vì vậy, để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0978.498.198 để nhận báo giá mới nhất.
- Chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn ở ngoài thành Hà Nội và các tỉnh thành khác.
► cam kết bán thi công và lắp đặt sàn gỗ tự nhiên giá rẻ nhất tại Hà Nội
BÁO GIÁ SÀN VÀ VẬT LIỆU GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI 2021
Mã SP | Sản phẩm & Kích thước (mm) |
Ứng dụng | Đơn giá |
MS140K25 | Tấm sàn rỗng 140*25*2200 |
Lát sàn Ốp trang trí |
KM 15% |
MS151S11 | Tấm sàn đặc mỏng 151*11*2200 |
Lát Sàn Ốp trang trí Hàng rào… |
KM 15% |
MS71S11 | Tấm ốp lát đặc 71*11*2200 |
Hàng rào Xương sàn Ốp trang trí Lam chắn nắng Chậu hoa |
KM 15% |
MS148Q21 | Tấm ốp 148*21*2200 |
Ốp trần ngoài trời Ốp tường ngoài trời Ốp phòng xông hơi |
KM 15% |
EDT5 | Vỉ gỗ nhựa 300*300 |
Sàn ban công Sàn phòng tắm Sàn sân thượng |
KM 15% |
MS-P3 | Ke kết nối nhựa | Ke lắp sàn | KM 15% |
MS40K30 | Thanh đà 40*30*2200 |
Khung xương | KM 15% |
MS60B50 | Thanh nẹp 50*60 |
Nẹp góc, nẹp cạnh | KM 15% |
Thông tin khác:
Tiền công lắp đặt sàn ngoài trời: 120.000đ/m2- 160.000/m2
Sản phẩm có 3 màu để khách hàng lựa chọn: Màu cà phê, màu gỗ, màu xám đen.
Quý khách hàng liên hệ hotline 0978.498.198 để nhận chi tiết dự toán công trình và hướng dẫn lắp đặt.
Sàn Đẹp có kho hàng bán buôn và hệ thống cửa hàng bán lẻ sàn gỗ, sàn nhựa, sàn gỗ nhựa ngoài trời trên toàn quốc để phục vụ nhanh nhất nhu cầu lót sàn của mọi khách hàng một cách nhanh nhất.