SÀN GỖ CHUYÊN NGHIỆP

Sango123.vn Cam kết cung cấp các loại sàn gỗ với Chất Lượng và Bảo Hành tốt nhất tới Khách Hàng.
Sango123.vn với phương châm " Uy tín là Vàng " cam kết bảo hành các sản phẩm cung cấp từ 10-15 năm .
Liên Hệ : 0978 498 198 - 0961 843 555

BÁO GIÁ

BÁO GIÁ SÀN GỖ, SÀN NHỰA, SÀN NGOÀI TRỜI 2021
Mới nhất - Liên tục cập nhật

 

Tổng Kho Sàn Gỗ 123 xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa, sàn gỗ nhựa ngoài trời liên tục cập nhật mới nhất. Qua đó quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp nhất với mục đích sử dụng của công trình. Chúng tôi cam kết bán thi công lắp đặt hoàn thiện ván lót sàn giá rẻ nhất tại Hà Nội.
✔ Cam kết bán sàn gỗ giá, sàn nhựa rẻ nhất
✔ Sản phẩm đúng nguồn gốc, xuất xứ
✔ Bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất
✔ Thợ thi công lắp đặt tay nghề cao
✔ Dịch vụ lắp đặt theo chuyên nghiệp, uy tín

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp châu Âu 2021

SÀN GỖ CHÂU ÂU KÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(nghìn đ/m2)
XUẤT XỨ
Sàn gỗ Alsafloor 1286*210*12
1286*122*12
LH Pháp
Sàn gỗ Hornitex 1292*136*8
1292*194*10
1292*136*12
315
LH
LH
Đức
Sàn gỗ Kronotex 1380*193*8
1380*193*9
1380*113*10
1380*188*12
1845*188*12
245
285
365
395
545
Đức
Sàn gỗ Egger 1291*193*8
1291*193*8
1291*135*10
1291*193*12
355
410
485
535
 Đức
Sàn gỗ Kronoswiss
(hoàn thiện)
1380*193*8
1380*159*8
1380*116*12
1380*193*12
2025*24*14
385
420

650

650

1.300

 
 Thụy Sĩ
Sàn gỗ Camsan 1200*192.5*8
1200*190*8
1380*142,5*10
345
345
LH
 Thổ Nhĩ Kỳ
Sàn gỗ Kronopol  1380*193* 81380*191*12
1845*188*12
LH
LH
LH
 Ba Lan
Sàn gỗ QuickStep 1200*190*81380*156*12
1380*190*12
1380*190*12
450640
640
850
 Bỉ
Sàn gỗ Balterio 134*1263*12
190,5*1257*12
455
455
Bỉ
Sàn gỗ Kahn 808*125*12
1210*123*12
1375*188*12
1380*130*12
230
275
380
415 
Đức 
Sàn gỗ Classen 1286*194*8
1286 *160*8
1286*194*12
1286*160*12
310
345
480
480 
Đức 
Sàn gỗ Binyl Pro 192*1285*8
192*1285*12
132*1285*12
LH  Đức
Báo giá sàn gỗ Châu Âu cao cấpở trên là giá vật liệu đối với đơn hàng trên > 30 m2.
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 -  120.000đ/md.
√ Cam kết sàn gỗ Châu Âu chính hãng (có CO, CQ)
√ Hoàn tiền nếu hàng không đúng xuất xứ.

Đặc điểm của ván sàn gỗ Châu Âu chính hãng
- Màu sắc trầm mang phong thái sang trọng, vân gỗ có chiều sâu rất chân thật nhưng lại tạo cảm giác nhẹ nhàng như gỗ tự nhiên chưa qua chế biến.
- Ván sàn gỗ công nghiệp xuất xứ châu Âu luôn có hệ số an toàn cao, hàm lượng Formaldehyde rất thấp.
- Giá sàn gỗ Châu Âu cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ các các quốc gia khác do chênh lệch tỷ giá đồng tiền Việt Nam và đồng Euro cao, chi phí vận tải hàng hải, nhập khẩu cao và chính sách độc quyền thương hiệu. Tuy nhiên, những lợi ích mà ván sàn châu Âu mang lại hoàn toàn xứng đáng với giá tiền bạn bỏ ra. 

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia 2021

SÀN GỖ MALAYSIA KÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(nghìn đ/m2)
Sàn gỗ
Inovar
1288*192*7.5
1288*192*8 MF
1285*188*12 TZ
1285*137*12 VG
848*107*12 MV
1200*137*12 FE
1285*137*12 DV
Liên hệ
để nhận
báo giá
rẻ nhất
Sàn gỗ
Robina
1283*193*8
1283*193*12
1283*115*12
265
360
435
Sàn gỗ
Janmi
1283*193*8 (AC4)
1283*193*12
1283*115*12
270
LH
LH
Sàn gỗ
Synchrowood
1205*191*8 295
Sàn gỗ 
Rainforest
1205* 191*8
1203*139*12
250
425
Sàn gỗ 
Masfloor
1210*195*8
1210*195*12
1205*161*12
235
355
395
Sàn gỗ
Urbans Floor
12*193*1216
8*128*1216
12*193*1216
12*142*1216
12*128*1218
240
250
335
435
450
Sàn gỗ
Fortune Aqua
1205*192*8
1203*139*12
280
430
Sàn gỗ Ruby 1210*195*8
1210*140*12
1210*195*12
230
390
355
Sàn gỗ
Rainbow
1223*115*12 495
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.

Đặc điểm của sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia
- Ưu điểm nổi bật nhất của ván gỗ lót sàn Malaysia là khả năng chịu nước, chống ẩm cực tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Đa dạng màu sắc bao gồm các gam màu mang mang phong cách châu Âu và có nhiều gam màu phù hợp với phong cách nội thất Á Đông.
- Bề mặt chủ yếu là bề mặt sần chống trơn trượt tốt, bền màu, cốt gỗ chắc chắn, chịu lực, chống công vênh - co ngót tốt, chống chịu mối mọt.
- Độ dày ván sàn công nghiệp Malaysia phổ biến nhất là 8mm và 12mm đáp ứng các yêu cầu lắp đặt cho không gian nhà ở hoặc thương mại.
- Giá sàn gỗ Malaysia thấp hơn giá sàn châu Âu nhưng cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan nhưng với độ bền cao thì mức giá bán này hoàn toàn hợp lý.

- Các thương hiệu sàn gỗ Malaysia chính hãng tốt nhất là Inovar, Synchrowood, Robina, Water Block
Do chất lượng tốt và giá sàn Malaysia hợp lý được nhiều khách hàng lựa chọn nên trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái. Khi đó, khách hàng cần chú ý đến các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng để tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng.

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan 2021

SÀN GỖ THÁI LAN KÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(nghìn đ/m2)
Sàn gỗ Thaistep 1210*198*8
1210*128*12
295
455
Sàn gỗ Thailux 1205*192*8
1205*193*12
205
290
Sàn gỗ Thaistar 1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210
290
310
Sàn gỗ Thaisun 1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210
290
310
Sàn gỗ Thaigreen 1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210
290
310
Sàn gỗ Prince 1210* 198*8
1210*128*12
160
190
Sàn gỗ Thaigold 1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
210
290
310
Sàn gỗ Vanachai 1205*192*8
1205*192*12
1205*125*12
215
305
325
Sàn gỗ Thaiever 1205*195*8
1205*192*12
1205*125*12
215
290
310
Sàn gỗ ThaiEmas 1221*132*12 375
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
 Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
 Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.

Đặc điểm chung của sàn gỗ Thái Lan
- Ván sàn gỗ công nghiệp Thái Lan Chịu cũng là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu nước tốt
- Màu sắc sản phẩm chưa đặc sắc, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được sử dụng cho các công trình cao cấp hay các thiết kế mang phong cách châu Âu sang trọng.
- Tấm ván gỗ Thái Lan có cốt gỗ chắc chắn, chống chịu tác động từ con người và môi trường rất tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam. 
Giá ván gỗ lót sàn Thái Lan rẻ, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt và là sản phẩm thay thế cho gạch men lót sàn rất tốt.

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam 2021

SÀN GỖ VIỆT NAM KÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(nghìn đ/m2)
Sàn gỗ Newsky 802*123*8 mã D
810 *112*12 mã EA
1218*144*12 mã K
803*125*12 mã S
124*1208*12 mã U
140
195
205
245
275
Sàn gỗ Pago
giá hoàn thiện
1210*200*8 (cốt xanh)
1208*147*8 (cốt xanh)
801*126*12 (cốt trắng)
803*104*12 (cốt xanh)
175
LH
LH
LH
Sàn gỗ Morser 1225*305*8 (xương cá)
1225*150*8
1223*147*12
1223*115*12
275
200
260
285
Sàn gỗ Wilson 1215*195*8.3
808*130*8.3
810*132*12.3
810*107*123.3
125
135
185
185
Sàn gỗ Winsky 1223*132*12 195
Sàn gỗ An Cường
190*1200*8
190*1200*12
275
330 
Sàn gỗ Jawa 1205*141*8
1216*124*12
604*94*12 (xương cá)
 200
320
440
Sàn gỗ Wilplus 198*1280*12
128*1280*12
606*96*12 (xương cá)
1200*300*12 (xương cá)
450
390
480
480 
Sàn gỗ Redsun
giá hoàn thiện
803*143*8
1210*200*8
210
220
Sàn gỗ Savi
giá hoàn thiện
1208*130*8
803*112*12
220
285 
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
 Cam kết bán hàng giá rẻ nhất thị trường.
 Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
- Do các nhà sản xuất đã nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong nước nên cho ra đời nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước, chất lượng, màu sắc khác nhau phục vụ khách hàng nội địa.
- Chất lượng của sàn gỗ Việt Nam đa dạng, từ dòng giá rẻ chất lượng trung bình đến cao cấp chất lượng tốt do các công nghệ sản xuất khác nhau và nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước hoặc được nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.
Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ do nguồn nguyên liệu có sẵn, không bị cộng thêm các chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu nên phù hợp với các nhu cầu lát sàn dự án như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà hàng, văn phòng …
- Hiện nay sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có rất nhiều thương hiệu OEM do các đại lý, cửa hàng trên khắp cả nước đặt hàng từ các nhà máy lớn sản xuất. Do đó, khi mua ván lót sàn Việt Nam, khách hàng cần chú ý đến giá bán và chất lượng sản phẩm có tương xứng nhau không để lựa chọn.
Bảng báo giá các dòng sàn gỗ công nghiệp khác
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP KÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(nghìn đ/m²)
XUẤT XỨ
Sàn gỗ
Laminte
1215*197*8 
1208*126*12
120
155
CN Thái Lan
Sàn gỗ
Dongwha
1200*190*8
1200*120*12
260
345
Hàn Quốc
Sàn gỗ
Maika
1205*191*8
1205*191*12
1285*137*12
225
345
385
Malaysia
Sàn gỗ
Thaiviet
1205*192*8
1205*193*12
215
290
Thái Lan
Sàn gỗ
Nicefloor
1218*132*12 265 Malaysia
Sàn gỗ
Hansol
1215*193*8
808*100*12
255
375
CN Hàn Quốc
Sàn gỗ
Moon floor
1215*128*8-12mm 135
185
CN Malaysia
Sàn gỗ
Kronohome
808*130*12
808*101*12
225
225
CN Malaysia
Sàn gỗ
Kronomax
808*130*12 mã WG
808*130*12,3 mã HG
808*125*12 mã V
225
225
240
CN Đức
Sàn gỗ
Glomax
1208*124*12 245 CN Đức
Sàn gỗ
Euroline
808*130*12
808*104*12
210
210
China
Sàn gỗ
Komos
810*108*12,3 185 China
Sàn gỗ
Norda
808*130*12
808*102*12
230
230
CN Đức
Sàn gỗ
Hami
805*123*12 235 CHINA
Sàn gỗ
Woorfloor
1223*147*12 475 Malaysia - Titanium
Sàn gỗ 
Robinson 

1223*147*12

390
Malaysia - 72h
Chú ý: Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên đây là giá bán vật liệu đã bao gồm tiền vận chuyển trong nội thành Hà Nội với số lượng trên 30m2.
Nếu khách hàng thuê chúng tôi lắp đặt hoàn thiện đơn giá + 30.000/ m2 (bao gồm công lắp đặt + xốp lót)
 miễn phí vận chuyển cho đơn hàng > 30m2 trong các quận Hà Nội: Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hà Đông, Từ Liêm, Hoàng Mai
Hỗ trợ chi phí vận chuyển cho đơn hàng  > 200m2 tại các tỉnh thành trên cả nước: Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Phú Thọ, Hòa Bình …

BÁO GIÁ SÀN NHỰA VINYL SỬ DỤNG TRONG NHÀ 2021

Bảng báo giá sàn nhựa dán keo và tự dán

TÊN SP KÍCH THƯỚC
 (MM)
GIÁ XUẤT XỨ
Sàn nhựa Galaxy 914.4*152.4*2 135 Việt Nam
Sàn nhựa Mines 1219.2*152.4*4
914.4*152.4*4
120
270
Hàn Quốc
Sàn nhựa IBTfloor 914.4*152.4*2
457.2*457.2*3
130
160
Hàn Quốc
Sàn nhựa Eco'st 914.4*152.4*2.5
914.4*152.4*2.5
175
180
Hàn Quốc
Sàn nhựa IDE Floor 914.4*152.4*2
457.2*457.2*3
914.4*152.4*3
125
160
290
Thụy Điển
Sàn nhựa Thaiflor 91.14*15.24*1.8 155 Thái Lan
Sàn nhựa Rosafloor 914.4*152.4*1.8 130 Hàn Quốc
Sàn nhựa Glamax 915.4*153.4*2
915.4*153.4*3
915.4*153.4*4.2
130
160
310
 Việt Nam
Sàn nhựa Glotex 915*153*3
915*153*4
915*153*6
140
250
360
 Hàn Quốc
Đặc điểm của sàn nhựa keo dán
- Sàn nhựa dán bằng keo có giá rẻ hơn sàn nhựa hèm khóa và nhiều loại vật liệu ốp sàn khác như sàn gỗ công nghiệp, gạch men. Vật liệu có tính ứng dụng cao cho các công trình thương mại như văn phòng, bệnh viện, nhà thi đấu, phòng tập thể thao, nhà xưởng, nhà máy …
- Loại sàn nhựa bóc dán dễ dàng cho khách hàng tự thi công lắp đặt nên là lựa chọn cho các công trình như nhà trọ, cửa hàng, showroom, ốp tường …

- Sàn nhựa dán keo có nhiều màu sắc giả vân gỗ, giả thảm, giá đá, giả bê tông, 3D được in tự nhiên, sắc nét, sang trọng đáp ứng mọi sở thích của khách hàng.

Bảng báo giá sàn nhựa SPC hèm khóa

TÊN SP KÍCH THƯỚC
 (MM)
GIÁ
(Đ/M2)
XUẤT XỨ
Sàn nhựa Galaxy 914.4*152*3
455*455*3
1219*177*3
1219.2*177.8*5.3
155
155
175
315
Việt Nam
Sàn nhựa Mines 914.4*152.4*4 270 Hàn Quốc
Sàn nhựa IBTfloor 935*150*4 280 Hàn Quốc
Sàn nhựa Eco'st 1209*144*4 370 Hàn Quốc
Sàn nhựa IDE Floor 609.6*304.8*4
907.2*145.2*4
380
380
Thụy Điển
Sàn nhựa Thaiflor 90.8*14.6*3.8 255 Thái Lan
Sàn nhựa Rosafloor 908*146*3.5
908*146*4
290
310
Hàn Quốc
Sàn nhựa Magic 914.4*152.4*3.5
914.4*152.4*4.2
908*146*6
1218*185*7
1218*185*8
355
365
385
700
Liên hệ
Đức
Sàn nhựa Inovar 1210mm*177*3.4
1210mm*177*5
380
490
Malaysia
Sàn nhựa Vfloor 1220*150*4
1220*150*6
345
390
CN Đức
Sàn nhựa Ecoclick 1224*153*4 295 Hàn Quốc
Đặc điểm của sàn nhựa hèm khóa
- Sản phẩm ván sàn nhựa có hèm khóa có tính ứng dụng cao cho cả môi trường nhà ở và thương mại.
- Bề mặt sàn nhựa hèm khóa chủ yếu có giả vân gỗ, giả đá với các đườn vân in tự nhiên, sắc nét rất sang trọng.
- Tấm ván nhựa hèm khóa lót sàn có khả năng tái sử dụng, thi công lắp đặt dễ dàng, có thể cắt bằng dao rọc giấy và không gây bụi bẩn, tiếng ồn.
- Lát sàn nhựa hèm khó được trong mọi môi trường có độ ẩm cao hoặc ẩm ướt. Tuổi thọ sản phẩm trên 10 năm.
Ghi chú: đơn giá nghìn đồng/ m2
Chú ý: Bảng báo giá sàn nhựa vinyl 2021 trên đây đã bao gồm công lắp đặt hoàn thiện (Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội: Quận Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Long Biên, Hà Đông…)

cam kết bán và lắp đặt sàn nhựa giá rẻ nhất tại Hà Nội

BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN 2021

SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC
(mm)
ĐƠN GIÁ
(nghìn đ/m2)
XUẤT XỨ
Sàn gỗ
Giáng hương
nguyên thanh
solid
15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
15*90*1050
18*120*600
18*120*750
18*120*900
1.280
1.400
1.550
1.700
2.200
2.600
2.700
2.950
Lào
Sàn gỗ
Giáng hương
ghép thanh FJ
15*90*1820
15*90*1200
1.200
1.200
Lào
Sàn gỗ
Giáng hương
ghép thanh FJL
18*120*1200
18*120*1820
1.100
1.150
Lào
Sàn gỗ
Căm Xe
nguyên thanh
solid
15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
18*120 *450
18*120*600
18*120*750
18*120*900
18*120*1200
750
770
790
810
850
950
1.050
1.100
1.250
Lào
Sàn gỗ Căm Xe FJL 15*90*900 820 Lào
Sàn gỗ Căm Xe xương cá 15*90*900 990 Lào
Sàn gỗ
Chiu Liu
nguyên thanh
solid
15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
15*90*1800
18*120*900
18*120*1200
18*120*1280
800
950
980
1.000
1.300
1.150
1.070
1.010
 Lào
Sàn gỗ Chiu Liu FJL 18*120*900 970 Lào 
Sàn gỗ Chiu Liu xương cá 15*90*950 1.100 Lào
Sàn gỗ
Gõ đỏ
nguyên thanh
solid
15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
15*90*1050
18*120*600
18*120*750
18*120*900
18*120*1050
18*120*1200
900
1.000
1.050
1.00
1.150
1.300
1.350
1.450
1.500
1.600
Nam Phi
sàn gỗ
Gõ đỏ
nguyên thanh
solid
15*90*900
15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
15*90*1050
18*120*600
18*120*750
18*120*900
18*120*1050
18*120*1200 
1.250
1.150
1.350
1.450
1.500
1.550
1.800
1.850
1.900
1.950
2.100
Lào
Sàn gỗ Gõ Đỏ FJL 18*120*900 1.200  Lào
Sàn gỗ Óc Chó 15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
15*90*1050
15*90*1200
18*120*600
18*120*750
18*120*900
18*120*1050
18*120*1200
18*120*1800
900
1.200
1.350
1.450
1.500
1.550
1.700
1.800
1.900
1.950
2.050
2.800
Mỹ 
Sàn gỗ óc chó kỹ thuật Liên hệ LH  Mỹ
Sàn gỗ óc chó xương cá Liên hệ LH  Mỹ
Sàn gỗ Sồi
nguyên thanh solid
15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
800
810
790
810
 Nga
Mỹ
Sàn gỗ
Sồi FJ
15*90*450
15*90*1800
15*90*1820
680
750
750
 Nga
Mỹ
Sàn gỗ Teak 15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
18*120*600
18*120*750
18*120*900
18*120*1050
780
800
820
840
1.000
1.050
1.150
1.100
Lào 
Sàn gỗ Lim 15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
850
1.000
1.050
1.100
Lào
Sàn gỗ Lim 15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
18*120*750
18*120*900
650
750
780
800
900
950
Nam Phi
Sàn gỗ Pơ Mu 15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
15*90*1050
750
850
900
1.000
1.100
Việt Nam 
Sàn gỗ Keo Tràm 15*90*450
15*90*600
15*90*750
15*90*900
18*120*900
400
450
480
500
500
 Việt Nam
Sàn gỗ Cà Chít 15*90*600
15*90*750
15*90*900
1.000
1.100
1.150
 Việt Nam 
Sàn gỗ Cà Chít FJ 15*120*900 LH    Việt Nam
Sàn gỗ Cà Chít FJL 15*120*1200 LH    Việt Nam
Sàn gỗ Cà Chít LN 15*120*900 LH    Việt Nam
Sàn tre ép 18*120*900
10*100*980
15*100*980
15*96*960
14*125*915
14*125*915
14*125*915
LH   Việt Nam
Ghi chú:
- Chúng tôi miễn phí giao hàng cho các đơn hàng >30m2 tạ các quận: Cầu Giấy, Đống Đa, Ba Đình, Hà Đông, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hoàn kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Bắc – Nam Từ Liêm, Thanh Xuân
- Giá sàn gỗ tự nhiên thường xuyên có sự thay đổi do chất lượng mỗi lô hàng khác nhau không giống như sàn gỗ công nghiệp. Vì vậy, để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0978.498.198 để nhận báo giá mới nhất.
- Chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn ở ngoài thành Hà Nội và các tỉnh thành khác.
► cam kết bán thi công và lắp đặt sàn gỗ tự nhiên giá rẻ nhất tại Hà Nội

BÁO GIÁ SÀN VÀ VẬT LIỆU GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI 2021

Mã SP Sản phẩm &
Kích thước
(mm)
Ứng dụng Đơn giá

 
MS140K25 Tấm sàn rỗng
140*25*2200
Lát sàn
Ốp trang trí
 KM 15%

 
MS151S11 Tấm sàn đặc mỏng
151*11*2200
Lát Sàn
Ốp trang trí
Hàng rào…
 KM 15%
 
MS71S11 Tấm ốp lát đặc
71*11*2200
Hàng rào
Xương sàn
Ốp trang trí
Lam chắn nắng
Chậu hoa
 KM 15%
MS148Q21 Tấm ốp
148*21*2200
Ốp trần ngoài trời
Ốp tường ngoài trời
Ốp phòng xông hơi
 KM 15%
EDT5 Vỉ gỗ nhựa
300*300
Sàn ban công
Sàn phòng tắm
Sàn sân thượng
 KM 15%
MS-P3 Ke kết nối nhựa Ke lắp sàn  KM 15%
 MS40K30 Thanh đà
40*30*2200
Khung xương   KM 15%
MS60B50 Thanh nẹp
50*60
Nẹp góc, nẹp cạnh   KM 15%






























Thông tin khác:
Tiền công lắp đặt sàn ngoài trời: 120.000đ/m2- 160.000/m2
Sản phẩm có 3 màu để khách hàng lựa chọn: Màu cà phê, màu gỗ, màu xám đen.
Quý khách hàng liên hệ hotline 0978.498.198 để nhận chi tiết dự toán công trình và hướng dẫn lắp đặt.

Sàn Đẹp có kho hàng bán buôn và hệ thống cửa hàng bán lẻ sàn gỗ, sàn nhựa, sàn gỗ nhựa ngoài trời trên toàn quốc để phục vụ nhanh nhất nhu cầu lót sàn của mọi khách hàng một cách nhanh nhất.

 

  Ý kiến bạn đọc

Danh mục
Showroom 1: 49 Phùng Hưng- Q. Hà Đông - Hà Nội
Showroom 2: Số 32/168 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân  - Hà Nội
Kho hàng 1 : Ngõ 300 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân
Kho hàng 2 : Tổng cục 5 - Làng Nghề Tân Triều - Thanh Trì
Văn phòng & kho: Khu đô thị Đại Thanh , Thanh Trì , Hà Nội
Hotline 1: 0978 498 198 | Hotline 2: 0399 498 198
 Website: sango123.vn
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây